Có 2 kết quả:

鷓鴣 chá cô鹧鸪 chá cô

1/2

chá cô [gia cô, giá cô]

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim chá cô (giá cô), chim ngói, gà gô

Từ điển trích dẫn

1. Chim đa đa, thuộc loại bồ câu (lat. Francolinus pintadeanus), mình nó to như chim “cưu” 鳩, đỉnh đầu màu tía, lưng xám tro, mỏ đỏ, bụng vàng, chân đỏ thẫm, đậu thành đàn trên đất, làm tổ trong hang hốc đất. § Ta quen đọc 鷓 là “giá”. Người xưa đặt ra câu có âm tương tự tiếng kêu của chim: “hành bất đắc dã ca ca” 行不得也哥哥 đi không được anh ơi. Trong văn thơ thường dùng để nói lên lòng nhớ cố hương.

chá cô [gia cô, giá cô]

giản thể

Từ điển phổ thông

chim chá cô (giá cô), chim ngói, gà gô